điều này có thể dẫn đến đột quỵ hoặc trụy tim.
Vỡ mạch máu trong mắt.
Trong nghiên cứu của các bác sĩ mỹ trên 104 bệnh nhân xhdkm người ta thấy nguy cơ của bệnh tăng lên rõ rệt nếu đi kèm tình trạng lỏng lẻo kết mạc conjunctivochalasis.
điều này có nghĩa là bạn có thể bị cao huyết áp.
Các mạch máu trong mắt bị hỏng chỉ ra rằng cao huyết áp đã gây ra các mạch máu ở võng mạc xoắn lại khiến chúng vỡ ra.
Khi mắt bạn xuất hiện vệt đỏ hãy nghi ngờ về việc có thể nó đang bị xuất huyết.
Bệnh vỡ mạch máu trong mắt rất nguy hiểm.
Khi đó máu sẽ chảy vào dưới bề mặt của kết mạc gây ra các đốm đỏ li ti làm đỏ mắt.
Lượng máu trong xuất huyết dưới kết mạc thường rất ít.
Mắt có một vài đốm máu đỏ trên củng mạc phần lòng trắng của mắt.
Vỡ mạch máu trong mắt.
Nếu một miếng vá màu đỏ tươi xuất hiện trên mắt liên hệ với bác sĩ để chắc chắn rằng vấn đề không nghiêm trọng hơn so với xuất huyết subconjunctival.
Xuất huyết trong mắt.
Vỡ mạch máu trong mắt.
Vùng xuất huyết có thể khá lớn và đôi khi đáng báo động.
Tuy nhiên những hành động sau đây có thể là đủ để gây ra một mạch máu nhỏ bị vỡ trong mắt.
Xuất huyết dưới giác mạc xảy ra khi một mạch máu trong mắt bị vỡ và máu lây lan qua kết mạc.
Xuất huyết subconjunctival xảy ra khi một mạch máu nhỏ vỡ chỉ bên dưới bề mặt rõ ràng của mắt.
đi khám bác sỹ khi.
Thực ra trong nhãn khoa hiện tượng trên được gọi với tên xuất huyết dưới kết mạc.
Một ngày nào đó bỗng dưng mắt bạn có biểu hiện vỡ mạch máu ở trong mắt sau đó toàn bộ lòng trắng bị nhuốm đỏ.
Tình trạng này được gọi là xuất huyết dưới kết mạc.
Mặc dù có xuất hiện máu xuất huyết subconjunctival không gây ra có sự thay đổi tầm nhìn không xả từ mắt và cũng không đau.
Các dấu hiệu rõ ràng nhất của bệnh giãn mao mạch máu xuất huyết subconjunctival vỡ mạch máu trong mắt là một miếng vá màu đỏ tươi trên lòng trắng của mắt.
Nguyên nhân của bệnh xuất huyết subconjunctival thường không rõ.
điều này xảy ra khi một mạch máu nhỏ trên bề mặt mắt bị vỡ.
Tình trạng lão hóa hay nếp kết mạc bị thừa nhiều ở vùng cùng đồ làm mạch máu kết mạc dễ vỡ gây xuất huyết.